Thanh Nhôm Định Hình Chữ V40×40
1. Thông Số Cơ Bản
Mã sản phẩm: V-AL40×40
Chất liệu: Nhôm hợp kim AL6063-T5 (hoặc AL6061 cho yêu cầu chịu lực cao)
Tiêu chuẩn: ASTM B221, EN 755-9, JIS H4100
Màu sắc: Trắng sứ (RAL 9016), Đen (RAL 9005), Xám bạc (RAL 9006), Anode tự nhiên
2. Kích Thước Chính Xác
Thông số Giá trị
Chiều dài cạnh 40±0.3mm
Độ dày thành 1.5mm / 2.0mm / 2.5mm
Bán kính góc trong R1.5mm
Chiều dài thanh 3000mm / 6000mm
Dung sai góc 90°±0.5°
3. Đặc Tính Cơ Học
Độ bền kéo: ≥160 MPa
Giới hạn chảy: ≥110 MPa
Độ cứng Vickers: 65-85 HV
Tải trọng làm việc an toàn:
1.5mm: 12kg/m
2.0mm: 18kg/m
2.5mm: 25kg/m
4. Xử Lý Bề Mặt
Anodized:
Độ dày: 10-25μm
Tiêu chuẩn: AA-M12-C22-A31 (Class I)
Sơn tĩnh điện:
Độ dày: 60-80μm
Tiêu chuẩn: Qualicoat Class 2
5. Ứng Dụng Điển Hình
mermaid
Copy
pie
title Ứng Dụng Thanh V40×40
“Khung mái che” : 35
“Lan can kính” : 25
“Giá đỡ thiết bị” : 20
“Trang trí nội thất” : 15
“Khác” : 5
6. Phụ Kiện Đồng Bộ
Kẹp góc V90 (V-AL40×40-C90)
Nút bịt đầu (V-AL40×40-EC)
Vít chuyên dụng (M5×12, Inox 304)
Thanh nối chữ T (V-AL40×40-TC)
7. Hướng Dẫn Thi Công
Chuẩn bị bề mặt: Làm sạch bằng dung môi chuyên dụng
Cắt: Sử dụng lưỡi cắt hợp kim tungsten
Khoan lỗ:
Đường kính lỗ: D+0.5mm
Khoảng cách lỗ: ≤500mm
Lắp đặt: Sử dụng vít tự khoan kèm đệm cao su EPDM
8. Kiểm Tra Chất Lượng
Kiểm tra hình học: Sử dụng thước đo góc kỹ thuật số
Kiểm tra lớp phủ: Máy đo độ dày coating
Kiểm tra tải: Thử tải 150% trong 24h
9. Bảo Quản
Nhiệt độ kho: 15-35°C
Độ ẩm: ≤70%
Thời gian bảo quản: ≤12 tháng